go to main prd
  • Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-keyvisual-01

Vantra Transit

An toàn, bền bỉ vượt trội cho dòng xe thương mại và tải nhẹ.

Những tính năng chính
  • Tải nhẹ
  • Mùa hè
  • Đường ướt
  • Đường khô
  • Số dặm
  • RR
  • Mòn
0Sản phẩm đã xem trước đây

An toàn, bền bỉ vượt trội cho dòng xe thương mại và tải nhẹ

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-concept-01
Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-concept-02
Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-main-01

Bền bỉ

Quãng đường đi được tăng hơn 30% so với thế hệ trước. Tiết kiệm chi phí thay lốp và vận hành trên đường lâu hơn.

Tuổi thọ gai lốp

Tăng 30%

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-01

Thiết kế và cấu trúc tối ưu

Diện tích tiếp xúc đường vuông vứt với mặt gai rộng và thiết kế tối ưu để bám đường đồng đều, giảm tiêu hao nhiên liệu.

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-02
Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-main-02

Tăng độ an toàn

VANTRA TRANSIT: Sự kết hợp hoàn hảo giữa khung lốp tối ưu và hợp chất cao su cao cấp. Thiết kế chuyên biệt để vận hành an toàn, ổn định khi tải nặng và chinh phục những hành trình dài liên tục.

Bền bỉ cho tải nặng

Cấu trúc đai gia cố giúp tăng cường ổn định, an toàn khi tải nặng

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-01

Rãnh hút 3D GripKontrol

Rãnh gai ứng dụng công nghệ 3D GripKontrol với cấu trúc 3D, được xẻ rãnh sâu giúp bám đường và an toàn ngay cả khi lốp mòn.

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-02
Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-01

Khả năng bám đường ướt

Cải thiện tới 6%
so với thế hệ trước

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-02

Khả năng xử lý trên đường khô

Cải thiện tới 8%
so với thế hệ trước

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-main-03

Tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả

Được phát triển để tối ưu nhiên liệu, VANTRA TRANSIT với hợp chất cao su thế hệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo cân bằng hiệu suất trên đường ướt và độ bền của lốp.

Lực cản lăn thấp

Cải thiện 8%

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-01

Hợp chất tiên tiến giúp tiết kiệm nhiên liệu

Với công nghệ trộn tối ưu và chất độn gia cường đặc biệt, hợp chất cao su thế hệ mới của lốp RA58C giúp giảm lực cản lăn, mang lại hiệu suất nhiên liệu vượt trội. Đồng thời, cấu trúc này cũng đảm bảo độ bền ấn tượng và tối đa hóa tuổi thọ lốp.

Hankook Tire & Technology-Tires-Vantra-transit-detail-feature-02
  • Thông Số Kỹ Thuật

    • 13”
    • 14”
    • 15”
    • 16”
    • 145R13C
      • Hiệu suất nhiên liệu D
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 560/88
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 17
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 175R14C
      • Hiệu suất nhiên liệu D
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 775/99
      • Cấp tải trọng (đơn) 99
      • Cấp tải trọng (đôi) 98
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 775
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1709
      • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 750
      • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 1653
      • Cấp tốc độ Q
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 22
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 185R14C
      • Hiệu suất nhiên liệu D
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 850/102
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 24
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 195/70R15C
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 900/104
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 26
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 195/75R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 29
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 195R14C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 950/106
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 26
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 195R15C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 950/106
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 27
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 205/70R15C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 950/106
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 27
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 205/75R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1150/113
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 30
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 215/65R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1030/109
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 29
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 215/70R15C
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1030/109
      • Cấp tải trọng (đơn) 109
      • Cấp tải trọng (đôi) 107
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 1030
      • Tải trọng tối đa (LBS) 2271
      • Tải trọng tối đa (Kgs) (đôi) 975
      • Tải trọng tối đa (LBS) (đôi) 2149
      • Cấp tốc độ S
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 30
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 215/70R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 8
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1060/110
      • Cấp tốc độ S
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 30
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 215/75R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu C
      • "Bám đường(Ướt)" B
      • Độ ồn 72
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1250/116
      • Cấp tốc độ R
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 32
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia
    • 235/65R16C
      • Hiệu suất nhiên liệu X
      • "Bám đường(Ướt)" X
      • Độ ồn X
      • Số lớp bố 10
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 1450/121
      • Cấp tốc độ S
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 11.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 33
      • M+S N
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ Indonesia